Phí thường niên là gì? Phí thường niên BIDV là bao nhiêu? Nếu chưa nắm rõ, hãy đọc tiếp bài viết này nhé
Phí thường niên là gì?
Trước khi tìm hiểu phí thường niên bidv bao nhiêu, bạn cần nắm rõ phí thường niên là gì. Phí thường niên là loại phí được thu hàng niên khi bạn sử dụng thẻ tại ngân hàng. Thời điểm bắt đầu tính phí này là thời điểm bạn mở thẻ ATM.
Phí thường niên BIDV là bao nhiêu?
Với mỗi loại thẻ BIDV khác nhau thì ngân hàng có những mức phí riêng về phí thường niên. Cụ thể:
Phí thường niên thẻ ghi nợ BIDV
Loại thẻ | Mức phí |
---|---|
Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) | 30.000 VND |
Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) | 20.000 VND |
Thẻ BIDV Etrans (KH vãng lai) | 30.000 VND |
Thẻ BIDV Etrans (KH trả lương) | 30.000 VND |
Thẻ BIDV Harmony | 60.000 VND |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
Thẻ Liên kết khác | 30.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Co.op Mart | 50.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo | 30.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV-HIWAY | 50.000 VND |
Thẻ đồng thương hiệu BIDV-SATRA | 30.000 VND |
Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD (thẻ từ) | 60.000 VND |
Thẻ BIDV Smart
(Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) |
60.000 VND |
Ngoài ra, phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế BIDV có mức thu cao hơn, cụ thể như:
- Các loại thẻ BIDV MasterCard: Thẻ chính là 80.000đ và thẻ phụ là 50.000đ
- Thẻ BIDV Platinum Debit: Thẻ chính là 300.000đ và thẻ phụ là 100.000đ
Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV
Mức phí thường niên thẻ tín dụng BIDV cũng khác nhau tuỳ vào hạng thẻ, cụ thể:
Hạng thẻ | Loại thẻ | Mức phí | |
---|---|---|---|
Thẻ chính | Thẻ phụ | ||
Hạng bạch kim | Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback | 1,000,000 VND | 600, 000 VND |
MasterCard Platinum | 500,000 VND | 250,000 VND | |
MasterCard Vietravel | 300,000 VND | 150,000 VND | |
Hạng vàng | Visa Precious | 300,000 VND | 150,000 VND |
Visa Smile | 100,000/200,000 VND | 100,000 VND | |
Hạng chuẩn | Visa Flexi | 200,000 VND | 100,000 VND |
Mastercard Vietravel Standard | 300,000 VND | 150,000 VND | |
Visa Class TPV | 300,000 VND | 150,000 VND | |
MasterCard Standard TPV | 300,000 VND | 150,000 VND |
Trên đây là những thông tin mới nhất về phí thường niên BIDV mà khách hàng cần nắm rõ khi sử dụng thẻ tại ngân hàng này. Hy vọng đó sẽ là thông tin hữu ích dành cho khách hàng đang băn khoăn về loại phí này.