Khi cần vay thế chấp hoặc mua bán nhà đất thì bạn bắt buộc phải thực hiện một thủ tục, đó là công chứng hợp đồng. Vậy hiện nay, theo quy định, người cần công chứng sẽ phải đóng mức phí công chứng hợp đồng thế chấp, mua bán nhà đấu là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu ngay sau đây!
1. Căn cứ quy định về mức phí công chứng hợp đồng thế chấp, mua bán nhà đất
Tất cả các Phòng công chứng, Văn phòng công chứng đều áp dụng chung một mức phí công chứng thế chấp, mua bán, giao dịch,… nhà đất. Mức phí này được quy định dựa trên căn cứ:
- Thông tư 257/2016/TT-BTC
- Thông tư 111/2017/TT-BTC
2. Mức phí công chứng hợp đồng, giao dịch tài sản theo giá trị
Các Phòng công chứng, Văn phòng công chứng thu lệ phí công chứng, tiền công chứng dựa theo giá trị của tài sản công chứng hoặc giá trị hợp đồng giao dịch. Cụ thể:
Đối với hợp đồng, giao dịch
Loại hợp đồng, giao dịch | Căn cứ tính |
---|---|
Hợp đồng chuyển nhượng, cho, tăng, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Tính trên giá trị quyền sử dụng đất |
Hợp đồng chuyển, nhượng, cho, tặng, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, bao gồm cả nhà ở cùng công trình xây dựng trên đất | Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản gắn liền với đất và giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất |
Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn bằng tài sản khác | Tính dựa trên giá trị tài sản |
Văn bản thỏa thuận về phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | Tính dựa trên giá trị tài sản |
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản | Tính dựa trên giá trị tài sản hoặc tính trên giá trị khoản vay thế chấp, cầm cố nếu hợp đồng vay có ghi giá trị khoản vay |
Hợp đồng vay tiền | Tính trên giá trị khoản vay |
Hợp đồng kinh tế, đầu tư, kinh doanh, thương mại | Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Dưới đây là mức phí công chứng thế chấp, giao dịch tài sản tại nước ta:
Giá trị tài sản, giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức phí (VNĐ/trường hợp) |
---|---|
Trên 50 triệu đồng | 50.000 |
Từ 50 – 100 triệu đồng | 100.000 |
Trên 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | 0.1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Trên 1 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng | 1 triệu đồng + 0.06% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1 tỷ đồng |
Trên 3 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng | 2.2 triệu đồng + 0.05% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 3 tỷ đồng |
Trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3.2 triệu đồng + 0.04% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5 tỷ đồng |
Trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 5.2 triệu đồng + 0.03% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng |
Trên 100 tỷ đồng | 32 triệu đồng + 0.02% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (khoản phí thu tối đa không quá 70 triệu đồng) |
Đối với hợp đồng thuê nhà ở, quyền sử dụng đất, thuê và thuê lại tài sản
Giá trị tài sản, giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức phí (VNĐ/trường hợp) |
---|---|
Trên 50 triệu đồng | 40.000 |
Từ 50 – 100 triệu đồng | 80.000 |
Trên 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | 0.08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Trên 1 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng | 800.000 + 0.06% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1 tỷ đồng |
Trên 3 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng | 2 triệu đồng + 0.05% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 3 tỷ đồng |
Trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3 triệu đồng + 0.04% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5 tỷ đồng |
Trên 10 tỷ đồng | 5 triệu đồng + 0.03% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1 tỷ đồng (khoản phí thu tối đa không quá 8 triệu đồng) |
Phí công chứng hợp đồng mua bán nhà, tài sản đấu giá
Giá trị tài sản, giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức phí (VNĐ/trường hợp) |
---|---|
Dưới 15 tỷ đồng | 90.000 |
Từ 5 tỷ đồng – dưới 20 tỷ đồng | 270.000 |
Trên 20 tỷ đồng | 450.000 |
3. Phí công chứng hợp đồng, giao dịch nhà đất không theo giá trị
Trường hợp | Mức phí (VNĐ/trường hợp) |
---|---|
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 40.000 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền | 50.000 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh | 100.000 |
Công chứng giấy ủy quyền | 20.000 |
Công chứng sửa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch | 40.000 |
Công chứng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 25.000 |
Công chứng di chúc | 50.000 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 20.000 |
Trên đây là thông tin về mức phí công chứng hợp đồng thế chấp, giao dịch nhà đất và các loại tài sản theo quy định của nước ta!